Loại phương tiện |
- |
Ô tô tải (tự đổ) - xe tải ben hoa mai |
Công thức bánh xe |
- |
4x4 |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
mm |
5870 x 2290 x 2660 |
Khoảng cách trục |
mm |
3240 |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1820/1660 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
270 |
Khối lượng bản thân |
kg |
5480 |
Khối lượng hàng hóa cho phép chở |
kg |
6450 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
12125 |
Số chỗ ngồi |
chỗ |
03 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
74 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được |
% |
54 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7,2 |
Góc ổn định tĩnh ngang không tải/đầy tải |
độ |
45o37'/34o01' |
Động cơ |
- |
YC4D120-20 (tăng áp) |
Công suất lớn nhất |
kW/v/phút |
90/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/v/phút |
350/1600-1900 |
Nồng độ khí thải |
- |
Đạt mức tiêu chuẩn EURO II |
Ly hợp (côn) |
- |
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính |
- |
05 số tiến + 01 số lùi |
Hộp phân phối |
- |
02 cấp số |
Số lốp |
bộ |
6 + 1 |
Cỡ lốp trước/sau |
inch |
9.00-20/9.00-20 |
Hệ thống phanh |
- |
Khí nén hai dòng (lốc kê) |
Hệ thống lái |
- |
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Điện áp hệ thống |
Volt |
24 |
Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) |
mm |
3640 x 2070 x 700 |
Số lượng xi lanh thủy lực (trụ ben) |
Chiếc |
01 |
xe ben hoa mai 6.45 tấn với phần đầu cabin thiết kế tinh tế, hiện đại. Cụm đèn pha Halogen thiết kế lớn bo cong về phía hông xe, nối liền giữa hai đèn phà là ca lăng thiết kế to bản hình thang, mạ vàng ánh kim làm nổi bật chiếc xe, ở dưới là lưới thông gó giúp làm mát động cơ nhanh. Xe ben hoa mai 6.45 tấn 2 cầu có khung gầm chắc chắn, thùng ben chịu lực, hệ thống nâng hạ ben nhập khẩu, động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, tiêu hao ít nhiên liệu, tiêu chuẩn EURO II thân thiện với môi trường.
|